Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Agribank tháng 04/2021 dao động từ 0,1% đến 5,6%/năm. Lãi suất Agribank kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 3,10%/năm, 4,00%/năm, 5,60%/năm.
Bạn đang xem: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng agribank
Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân
Không kỳ hạn | sentory.vn |
Tiền gửi thanh toán | sentory.vn |
1 tháng | webgiá.com |
2 tháng | webgiá.com |
3 tháng | sentory.vn |
4 tháng | web giá |
5 tháng | xem tại sentory.vn |
6 tháng | webgiá.com |
7 tháng | web giá |
8 tháng | sentory.vn |
9 tháng | sentory.vn |
10 tháng | web giá |
11 tháng | xem tại sentory.vn |
12 tháng | web giá |
13 tháng | sentory.vn |
15 tháng | sentory.vn |
18 tháng | sentory.vn |
24 tháng | web giá |
Lãi suất tiền gửi USD dành cho khách hàng cá nhân
Không kỳ hạn | webgiá.com |
Tiền gửi thanh toán | web giá |
1 tháng | sentory.vn |
2 tháng | sentory.vn |
3 tháng | web giá |
4 tháng | xem tại sentory.vn |
5 tháng | webgiá.com |
6 tháng | xem tại sentory.vn |
7 tháng | xem tại sentory.vn |
8 tháng | sentory.vn |
9 tháng | web giá |
10 tháng | sentory.vn |
11 tháng | web giá |
12 tháng | web giá |
13 tháng | web giá |
15 tháng | web giá |
18 tháng | sentory.vn |
24 tháng | sentory.vn |
Lãi suất tiền gửi EUR dành cho khách hàng cá nhân
Không kỳ hạn | web giá |
1 tháng | web giá |
2 tháng | web giá |
3 tháng | sentory.vn |
4 tháng | sentory.vn |
5 tháng | web giá |
6 tháng | sentory.vn |
7 tháng | web giá |
8 tháng | sentory.vn |
9 tháng | webgiá.com |
10 tháng | sentory.vn |
11 tháng | xem tại sentory.vn |
12 tháng | sentory.vn |
13 tháng | sentory.vn |
15 tháng | xem tại sentory.vn |
18 tháng | sentory.vn |
24 tháng | xem tại sentory.vn |
Tiền gửi thanh toán | webgiá.com |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank https://www.agribank.com.vn/vn/lai-suat
Công cụ tính lãi tiết kiệm Agribank
Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút “TÍNH LÃI”. Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.
Nhập số tiền | VND |
Nhập kỳ hạn tính lãi | ThángNgày |
Lãi suất | % năm |
Tiền lãi cuối kỳ | VND |
TÍNH LÃI |
Lãi suất Agribank – Lãi gửi tiết kiệm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Web giá

Hướng dẫn vay online Tamo, vay tiêu dùng đến 15 triệu

Vay tín chấp online Tiền Ơi lên đến 100 triệu lãi 0% ngắn hạn

Vay 10 triệu qua Moneycat nhận khoản vay trong ngày, lãi 0%
Tiết kiệm có kỳ hạn Agribank
Agribank cung cấp sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn với đa dạng kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi cho khách hàng lựa chọn với thủ tục gửi tiền đơn giản, nhanh chóng.
Xem thêm: Lúc Ban Đầu Tiếng Anh Là Gì ? CáC LệNh CủA Sở Y Tế Công CộNg
Tiện ích:
– Khách hàng được quyền lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức lĩnh lãi;- Giao dịch tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank;- Xác nhận số dư để chứng minh tài chính; sử dụng số dư để cầm cố vay vốn;- Được chuyển quyền sở hữu khi sổ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán;- Bảo hiểm theo quy định của Bảo hiểm tiền gửi; Bảo mật số dư tiền gửi;- Được tham gia Dự thưởng theo chương trình dự thưởng của Agribank;- Dịch vụ thông tin tài khoản qua Mobile Banking.
Đặc tính sản phẩm:
– Kỳ hạn: có kỳ hạn theo tháng.- Đồng tiền: VND, USD, EUR;- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VNĐ, 50 USD, 50 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi sau toàn bộ) và 10.000 VND, 500 USD, 500 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi trước toàn bộ/trước định kỳ/sau định kỳ);- Gửi, rút: một lần từ TK tại quầy giao dịch, chi nhánh của Agribank;- Lãi suất: Lãi suất cố định tương ứng với kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi;- Trả lãi: trước/ sau toàn bộ hoặc trả theo định kỳ hàng tháng/ 3 tháng/ bội số của 3 tháng do khách hàng đăng ký;- Gia hạn tài khoản: Theo đăng ký của khách hàng;- Phí: Miễn phí mở tài khoản gửi tiền. Phí dịch vụ khác theo biểu phí hiện hành của Agribank.
Xem thêm: ngân hàng techcombank gần đây
Điều kiện áp dụng
– Tiền gửi VND: Cá nhân người Việt Nam và cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.- Tiền gửi ngoại tệ: Cá nhân người cư trú tại Việt Nam.
Hồ sơ thủ tục mở sổ tiết kiệm tại Agribank
– CMTND/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực- Giấy gửi tiền tiết kiệm
Chuyên mục: Hỏi Đáp
XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT TẠI: https://pubgpcfree.com